Hiện nay tiếng Anh văn phòng là yếu tố quan trọng giúp mọi người có cơ hội tìm được công việc tốt, một vị trí cao trong công ty và được thăng tiến. Nếu bạn đang ấp ủ ước mơ đó thì hãy dành ít phút để học những câu tiếng anh thông dụng trong văn phòng ngay sau đây.
Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì?
Nhân viên văn phòng trong tiếng anh được gọi là officer, là những người làm việc ở môi trường văn phòng, thường làm công việc liên quan đến quản lý thông tin, giao tiếp và hỗ trợ hoạt động của tổ chức, công ty hoặc cơ quan.
Một số từ đồng nghĩa để thay thế cho officer như: Office staff, Clerk, office worker, Backroom staff,…
Công việc của một nhân viên văn phòng rất đa dạng. Họ có thể tham gia vào hoạt động quản lý tài liệu, bao gồm việc soạn thảo và quản lý hồ sơ, xử lý văn bản và tổ chức cuộc họp. Họ cũng có thể thực hiện nhiệm vụ liên quan đến lưu trữ, ghi chú và phân loại thông tin.
Xem thêm bài viết:
Lợi ích của văn phòng ảo phổ biến mang lại cho doanh nghiệp
Vai trò của quản trị văn phòng trong thời đại mới
Chức vụ phòng ban trong công ty có tiếng anh là gì?
Các phòng ban thường gặp trong tiếng anh:
- Representative office: nghĩa là văn phòng đại diện
- Headquarters: là trụ sở chính
- Regional office: văn phòng địa phương
- Branch office: chi nhánh
- Outlet: cửa hàng bán lẻ
- Wholesaler: cửa hàng bán sỉ
- Department: phòng, ban
- Administration department: phòng hành chính
- Accounting department: phòng kế toán
- Financial department: phòng tài chính
- Personnel department/ Human Resources department: phòng nhân sự
- Research and Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
- Purchasing department: phòng mua sắm vật tư
- Sales department: phòng kinh doanh
- Shipping department: phòng vận chuyển
Các chức vụ văn phòng trong tiếng anh:
- Director: Giám đốc
- Chief Executive Officer: giám đốc điều hành
- Chief Information Officer: giám đốc thông tin
- Chief Operating Officer: trưởng phòng hoạt động
- Chief Financial Officer: giám đốc tài chính
- Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
- Board of Directors: hội đồng quản trị
- Executive: thành viên ban quản trị
- Shareholder: cổ đông
- Founder: người sáng lập
- President: Chủ tịch
- Vice president: phó chủ tịch
- Manager: Quản lý
- Department manager: trưởng phòng
- Section manager: Trưởng Bộ phận
- Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
- Accounting manager: trưởng phòng kế toán
- Finance manager: trưởng phòng tài chính
- Marketing manager: trưởng phòng marketing
- Production manager: trưởng phòng sản xuất
Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng trong văn phòng
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong môi trường văn phòng:
- Gross: là thuật ngữ chỉ tổng, gộp cả, tính tổng quát, nói chung
- Lương Gross: là tổng thu nhập mà mỗi tháng bạn nhận được, bao gồm cả lương cơ bản và các trợ cấp, phụ cấp khác. Trong đó có cả khoản đóng bảo hiểm và thuế. Mức lương thực nhận được hưởng thường sẽ thấp hơn lương Gross bởi bạn sẽ phải trích ra để đóng tiền bảo hiểm và nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định
- Gross Profit: là lợi nhuận gộp hay lãi gộp, phần lợi nhuận mà công ty kiếm được sau khi trừ đi chi phí liên quan đến việc sản xuất và bán sản phẩm, hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty
- Gross Profit Margin: tỷ suất lợi nhuận gộp, là chỉ số được sử dụng để đánh giá mô hình kinh doanh và sức khỏe tài chính của doanh nghiệp bằng việc tiết lộ số tiền còn lại từ doanh thu sau khi trừ giá vốn hàng bán
- Gross Weight: là tổng trọng lượng hàng hóa gồm cả bao bì
- Gross salary: là lương gross, là tổng thu nhập mỗi tháng bạn nhận được bao gồm cả lương cơ bản và các khoản trợ cấp, phụ cấp
- Working space: không gian làm việc của doanh nghiệp.
- Officer: nhân viên, viên chức
- Complex: là phức tạp, nhưng cũng có nghĩa là phức hợp, tổ hợp
- Hang out: đi chơi, điễn tả việc dành nhiều thời gian để vui chơi, tham gia hoạt động vui chơi giải trí cùng bạn bè, người thân.
- OKR: giúp liên kết nội bộ tổ chức qua việc liên kết mục tiêu của doanh nghiệp, mục tiêu phòng ban với mục tiêu cá nhân tới các kết quả cụ thể
- Dep: viết tắt của Department: Bộ, Cục, Vụ, Khoa,…
- Intern: là thực tập sinh, là vị trí không cố định trong công ty. Intern dùng để chỉ những sinh viên chưa ra trường hoặc mới ra trường đang làm việc tại công ty, doanh nghiệp với mục đích tiếp xúc môi trường làm việc thực tế, rèn luyện kỹ năng và học hỏi kinh nghiệm làm việc
- Spec: viết đầy đủ là Specification, là chỉ dẫn kỹ thuật trong xây dựng
- Indeed: là thực vậy, thực sự, thật mà, thực mà, quả thực, thực lại là
Bài viết đã chia sẻ đầy đủ về các thuật ngữ tiếng anh thông dụng trong văn phòng. Mong rằng có thể giúp bạn ứng dụng vào công việc, dùng từ chính xác cũng như thể hiện trình độ ngoại ngữ chuyên nghiệp hơn. Ngoài ra quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ cho thuê văn phòng chất lượng hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé.
Thông tin liên hệ:
Trò chơi văn phòng vui nhộn công ty nên áp dụng
Lý do và lưu ý khi kết thúc hợp đồng thuê văn phòng
8 cách trang trí noel cửa kính văn phòng đẹp ý nghĩa
Trụ sở TH True Milk ở đâu? Tìm hiểu sản phẩm TH True Milk
Nội quy vệ sinh văn phòng, công ty chi tiết đầy đủ nhất
6 Cách sắp xếp bàn ghế trong văn phòng hiện đại